Unit 3: Looking Back trang 35, 36 – Global Success 7 là phần tổng kết quan trọng, giúp học sinh lớp 7 củng cố và áp dụng các kiến thức đã học trong chương trình. Qua các bài tập đa dạng, từ trắc nghiệm đến tự luận, các em không chỉ ôn tập lại những gì đã học mà còn phát triển kỹ năng tư duy phản biện. Cùng khám phá cách mà phần này hỗ trợ học sinh trong việc tự tin thể hiện và kiểm tra kiến thức của bản thân, chuẩn bị tốt cho những bài học tiếp theo.
Vocabulary
Câu 1 trang 36 Global Success 7
Complete the table with the words and phrases from the box
Help | Pick up | Donate |
the elderly, homeless children | litter, bottles | food, books |
Dịch bài
Giúp đỡ | Nhặt | Tặng |
người cao tuổi, trẻ em vô gia cư | rác, chai lọ | thực phẩm, sách |
Câu 2 trang 36 Global Success 7
Complete the sentences with one phrase from 1. Remember to use the correct form of verbs
- The club donated food to some poor farmers last week.
- Yesterday, we picked up bottles around our area and recycled them.
- We helped the elderly do the cleaning last summer.
- Last month, our club donated books to the community library.
- In our recent project, we helped homeless children learn to read and write.
Dịch bài
- Câu lạc bộ đã tặng thực phẩm cho một số nông dân nghèo vào tuần trước.
- Hôm qua, chúng tôi đã nhặt chai lọ xung quanh khu vực của mình và tái chế chúng.
- Chúng tôi đã giúp đỡ người cao tuổi làm vệ sinh mùa hè năm ngoái.
- Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tôi đã tặng sách cho thư viện cộng đồng.
- Trong dự án gần đây, chúng tôi đã giúp đỡ trẻ em vô gia cư học đọc và viết.
Tham khảo bài sau: “Unit 3: Skills 2 trang 35 – Global Success 7″.
Câu 3 trang 36 Global Success 7
Use the correct form of the verbs form the box to complete the passage
Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) had many activities to help their community. The group (2) collected clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) sold these to buy books, and (4) donated them to village children. They also (5) went to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.
Dịch bài
Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam. Các thành viên của nó là cả cha mẹ và con cái của họ. Năm ngoái, họ đã (1) tổ chức nhiều hoạt động để giúp đỡ cộng đồng. Nhóm đã (2) thu thập quần áo và gửi chúng đến những người nghèo ở các khu vực nông thôn. Các bậc phụ huynh đã dạy con cái làm đồ từ tre và chai lọ. Sau đó, họ đã (3) bán những đồ này để mua sách, và (4) tặng chúng cho trẻ em ở làng. Họ cũng (5) đã đến các làng và dạy thêm cho các em nhỏ ở đó. Họ thực sự đã mang tình yêu thương đến những ngôi làng nhỏ ấy.
Câu 4 trang 36 Global Success 7
Write Full Sentences About the Activities the Students Did to Help Their Community Last Year
- Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.
- Mark and his friends collected books and set up a community library.
- Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.
- Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.
- Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas.
Dịch bài
- Mi đã hát và nhảy múa cho người già ở nhà dưỡng lão.
- Mark và bạn bè của cậu ấy đã thu thập sách và lập một thư viện cộng đồng.
- Lan và Mai đã trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.
- Minh và bạn bè của cậu ấy đã đưa đồ ăn cho các bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện.
- Tom đã làm và gửi những tấm bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh.