Tiếng anh 6 unit 12 A Closer Look 2 trang 61, 62 – Global success

Home » Lớp 6 » Tiếng Anh 6 » Giải TA6 Global Success » Tiếng anh 6 unit 12 A Closer Look 2 trang 61, 62 – Global success

Trong Unit 12 A Closer Look 2 (trang 61-62), học viên được dẫn dắt khám phá sâu sắc các khía cạnh của bài học thông qua phân tích nội dung, từ vựng và ngữ pháp. Phần này không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, qua đó góp phần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Những ví dụ thực tiễn và bài tập tương tác được thiết kế nhằm kích thích tư duy phản biện, giúp học viên tự tin áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế.

Tiếng anh 6 unit 12 A Closer Look 2 trang 61, 62

Câu 1 unit 12 A Closer Look 2 trang 61

Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành câu. 

  1. In 2030, robots will be able to do many things like humans.(Vào năm 2030, người máy sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.)
  2. Will robots be able to talk to us then?(Người máy sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?)
  3. Robots won’t be able to play football.(Người máy sẽ không thể chơi bóng đá.)
  4. Will robots be able to recognize our faces?(Người máy sẽ có thể nhận diện được khuôn mặt chúng ta không? )

Câu 2 unit 12 A Closer Look 2 trang 61

Will you be good at English when you are in Year 8? (Khi em học lớp 8 em có giỏi tiếng Anh không?)

Look at the pictures and tick (√) Yes or No. Then write what you think you will or won’t be able to do when you are in Year 8. (Nhìn vào những bức hình và chọn Yes hoặc No. Sau đó viết ra điều em nghĩ sẽ hoặc sẽ không thể làm được khi em học lớp 8.)

Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)

I can read an English book

I can’t speak English on the phone

I can’t write an essay in English

I canspeak English with a group of people

I can understand English in conversations

Câu 3 unit 12 A Closer Look 2 trang 61

Work in pairs. Ask and answer the questions about the activities in 2. Tell the class about your partner. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những hoạt động trong phần2. Nói cho lớp nghe về bạn học của em. )

A:Will you be able to read an Enghlish book when you are in Year 8.

B:Yes,I will/No,I won’t.

Câu  4. unit 12 A Closer Look 2 trang 62

Fill the gaps with can, can’t, could, couldn’t, will be able to or won’t be able to. (Điền vào chỗ trống với “can, can’t, could, couldn’t, will be able to” hoặc “won’t be able to”.)

  1. couldn’t 2. will be able to 3. Could 4 won’t 5. can

Hướng dẫn dịch:

  1. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.
  2. Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.
  3. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.
  4. Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.
  5. Bé em gái của tôi rất thông minh. Cô bé có thể đọc được vài từ.

Câu 5 unit 12 A Closer Look 2 trang 62 

Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng “will be able to, can, could” và những động từ trong khung.)

  1. will be able to recognize 2. can make 3. could do 4. can

Hướng dẫn dịch:

  1. Người máy này sẽ nhận ra dược khuôn mặt của chúng ta khi những nhà khoa học cải tiến nó.
  2. Ngày nay người máy gia đình có ích hơn – chúng có thể dọn giường.
  3. Thậm chí trong quá khứ, người máy có thể giặt ủi dược.
  4. Bây giờ người máy có thể canh gác nhà cửa. Khi có vấn dề gì chúng gửi tin nhắn đến diện thoại của chúng ta.

Câu 6 unit 12 A Closer Look 2 trang 61

Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin ở bảng bên dưới và nói cho bạn học nghe người máy Kitty có thế làm gì trong quá khứ, có thể làm gì ở hiện tại và sẽ có thể làm gì trong tương lai. )

In the past, Kitty could lift heavy things.

Now, it can lift heavy things, make coffee and guard our house.

In the future, it will be able to lift heavy things, make coffee, guard our house and understand what we say.

Tiếng anh này được đăng trên kienthucthcs.com một trang web uy tín với nhiều chuyên môn và kinh nghiệm về kiến thức trung học cơ sở. Chúng tôi đã cung cấp đến học sinh khối trung học cơ sở những bài giải tiếng anh hay nhất, ngắn gọn, súc tích đặc biệt là dễ hiểu.

Xem thêm>>> Unit 12 A Closer Look 1 trang 60 tập 2 – Global Success

Tác giả:

Minh Anh là một giáo viên với 15 năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường THCS Lương Thế Vinh, Bình Dương. Cô đã được trao tặng giải thưởng "Nhà giáo xuất sắc" và có chứng chỉ đào tạo về phương pháp giảng dạy hiện đại từ Đại học Stanford. Cô luôn đem đến những bài học thú vị và sâu sắc, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng tốt kiến thức vào thực tế.

Bài viết liên quan

     Bạn đã nghe nói về nhà cái May88 chưa? Đây là một trong những nền tảng cá cược trực tuyến được ưa chuộng nhất hiện nay, với vô…

17/02/2025

      Hướng dẫn đăng nhập Win79 là bước quan trọng cho những ai muốn trải nghiệm cá cược trực tuyến tại nền tảng này. Win79 không chỉ thu…

17/02/2025

      Vin777 hiện nay đang nổi bật như một trong những tên tuổi đáng chú ý tại thị trường cá cược trực tuyến ở Châu Á và Việt…

17/02/2025
hitclub Zbet