Tiếng Anh 9 Looking Back trang 80 – Global Success

Home » Lớp 9 » Tiếng Anh 9 » Giải TA9 Global Success » Tiếng Anh 9 Looking Back trang 80 – Global Success

Tiếng Anh 9 Looking Back trang 80 trong bộ sách Global Success là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn tập và củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong Unit. Với các bài tập đa dạng từ từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng giao tiếp, bài học giúp bạn kiểm tra mức độ hiểu bài, khắc phục những điểm còn yếu và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy cùng nhìn lại và hoàn thiện hành trình học tập của mình.

Looking Back trang 80

Câu 1 trang 80 tiếng Anh 9 Global Success

1. I’m sure you will be amazed by the _______ of the Atacama Desert.

  1. landscape
  2. land
  3. backdrop
  4. territory

2. Can all of you _______ improving our new ideas for Geography Club?

  1. explore
  2. conserve
  3. suggest
  4. discover

3. _______ is all the animals living in an area or in a period of history.

  1. Species
  2. Nature
  3. Flora
  4. Fauna

4. He _______ before sending the e-mail because he was afraid that she would not like it.

  1. possessed
  2. hesitated
  3. accepted
  4. admired

5. When he reached the mountain _______, he found it covered with countless flags of climbers before him.

  1. peak
  2. bottom
  3. height
  4. side

Đáp án

  1. A
  2. C
  3. D
  4. B
  5. A

Dịch

  1. Tôi chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên trước cảnh quan của sa mạc Atacama.
  2. Tất cả các bạn có thể đề xuất cải thiện những ý tưởng mới của chúng ta cho Câu lạc bộ Địa lý không?
  3. Hệ động vật là tất cả các loài động vật sống trong một khu vực hoặc trong một giai đoạn lịch sử.
  4. Anh ấy do dự trước khi gửi e-mail vì sợ rằng cô ấy sẽ không thích nó.
  5. Khi lên đến đỉnh núi, anh thấy nó được bao phủ bởi vô số lá cờ của những người leo núi.

Câu 2 trang 80 tiếng Anh 9 Global Success

  1. Natural wonders are one of our country’s valuable (possess).
  2. Our Central Highlands has (charm) sights: natural and wild landscapes amid magnificent forests.
  3. The Gobi is a very large desert (locate) in China and Mongolia.
  4. The Amazon River was named by the Spanish (explore) Francisco de Orellana.
  5. You don’t need special (permit) to visit Cuc Phuong National Park.

Đáp án

  1. possessions
  2. charming
  3. located
  4. explorer
  5. permission

Dịch

  1. Các kỳ quan thiên nhiên là một trong những tài sản quý giá của đất nước chúng ta.
  2. Tây Nguyên của chúng ta có những cảnh đẹp quyến rũ: cảnh quan thiên nhiên hoang sơ giữa những khu rừng hùng vĩ.
  3. Gobi là một sa mạc rất lớn nằm ở Trung Quốc và Mông Cổ.
  4. Sông Amazon được đặt tên bởi nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Francisco de Orellana.
  5. Bạn không cần giấy phép đặc biệt để tham quan Vườn quốc gia Cúc Phương.

Câu 3 trang 80 tiếng Anh 9 Global Success

  1. Minh asked me did I know / if I knew much about the Amazon Rainforest.
  2. I asked Frankie if he was living / he is living near the Grand Canyon.
  3. Trang said / wanted to know whether Tom wanted to visit Mount Fansipan.
  4. My mum told / asked me whether I was studying or playing then.
  5. The teacher asked Liam whether he wanted / did he want to visit Son Doong Cave.

Đáp án

  1. if I knew
  2. he was living
  3. wanted to know
  4. asked
  5. whether he wanted

Dịch

  1. Minh hỏi tôi có biết nhiều về Rừng nhiệt đới Amazon không.
  2. Tôi hỏi Frankie có phải anh ấy đang sống gần Grand Canyon không.
  3. Trang muốn biết Tom có muốn tham quan Núi Fansipan không.
  4. Mẹ tôi hỏi tôi lúc đó đang học hay đang chơi.
  5. Giáo viên hỏi Liam có muốn tham quan Hang Sơn Đoòng không.

Câu 4 trang 80 tiếng Anh 9 Global Success

  1. “Do you know about the Shilin Stone Forest in China?” she asked me.
  2. “Do you enjoy having virtual tours of these natural wonders?” Mi said to Nam.
  3. “Are you interested in the natural wonders of your country?” David asked me.
  4. “Can you manage to meet the deadline for the project?” I said to Linh.
  5. “Will you visit some natural wonders overseas this summer?” she said.

Đáp án

  1. She asked me / wanted to know if / whether I knew about the Shilin Stone Forest in China.
  2. Mi asked Nam / wanted to know if / whether he enjoyed having virtual tours of those natural wonders.
  3. David asked me / wanted to know if / whether I was interested in the natural wonders of my country.
  4. I asked Linh / wanted to know if / whether she / Linh could manage to meet the deadline for the project.
  5. She asked me / wanted to know if / whether I would visit some natural wonders overseas that summer.

Dịch

  1. “Bạn có biết về Rừng Đá Thạch Lâm ở Trung Quốc không?” cô ấy hỏi tôi.
  2. “Bạn có thích tham quan ảo những kỳ quan thiên nhiên này không?” Mi nói với Nam.
  3. “Bạn có quan tâm đến các kỳ quan thiên nhiên của đất nước mình không?” David hỏi tôi.
  4. “Bạn có thể cố gắng hoàn thành dự án đúng hạn không?” Tôi nói với Linh.
  5. “Bạn sẽ đi thăm một số kỳ quan thiên nhiên ở nước ngoài vào mùa hè này chứ?” cô ấy nói.

Xem thêm: Tiếng Anh 9 Skills 2 trang 79 – Global Success

Tác giả:

Mai Khanh là một giáo viên có 13 năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường THCS Chu Văn An, TP.HCM. Cô đã nhận giải thưởng "Giáo viên sáng tạo" từ UNESCO và có chứng chỉ đào tạo về phương pháp giảng dạy hiện đại từ Đại học Harvard. Với kho tàng kiến thức rộng mở của mình, cô Mai Khanh luôn truyền cảm hứng đến từng học sinh.

Bài viết liên quan

     Bạn đã nghe nói về nhà cái May88 chưa? Đây là một trong những nền tảng cá cược trực tuyến được ưa chuộng nhất hiện nay, với vô…

17/02/2025

      Hướng dẫn đăng nhập Win79 là bước quan trọng cho những ai muốn trải nghiệm cá cược trực tuyến tại nền tảng này. Win79 không chỉ thu…

17/02/2025

      Vin777 hiện nay đang nổi bật như một trong những tên tuổi đáng chú ý tại thị trường cá cược trực tuyến ở Châu Á và Việt…

17/02/2025
hitclub Zbet