Bài học A Closer Look 2 trong sách Tiếng Anh lớp 9 trang 53 thuộc bộ Global Success tập trung vào việc giúp học sinh nắm vững các cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Thông qua các bài tập thực hành phong phú và cách giải thích dễ hiểu, học sinh sẽ củng cố được kỹ năng sử dụng ngữ pháp trong cả văn nói và văn viết. Đây là bước tiếp theo giúp các em tự tin hơn trong việc áp dụng ngữ pháp vào giao tiếp và học tập, chuẩn bị sẵn sàng cho các kỳ thi và các tình huống giao tiếp thực tế.
The present perfect
Câu 1 trang 53 tiếng anh 9 Global Success
Write the correct forms of the verbs in the table
Verbs | Past simple | Past participle |
Work | worked | worked |
Join | joined | joined |
Play | played | played |
Be | was/were | been |
Go | Went | gone |
Do | Did | done |
Dịch bài
work: làm việc
join: tham gia
play: chơi
be: là/ở
go: đi
do: làm
Câu 2 trang 53 tiếng anh 9 Global Success
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.
We have joined that project.
I have played a computer game at his house once.
She has never worked in such an unpleasant workplace.
He has never been a class monitor.
They have gone birdwatching several times.
Dịch bài
Chúng tôi đã tham gia vào dự án đó.
Tôi đã từng chơi một trò chơi máy tính ở nhà anh ấy một lần.
Cô ấy chưa bao giờ làm việc trong một môi trường làm việc khó chịu như vậy.
Anh ấy chưa bao giờ làm lớp trưởng.
Họ đã đi ngắm chim vài lần.
Câu 3 trang 53 tiếng anh 9 Global Success
Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. We _____ in our school’s sports competition once.
A. participate
B. have participated
C. has participated
D. are participating
2. Nam _____ any photos of his village for two years.
A. has not taken
B. have not taken
C. does not take
D. is taking
3. They _____ detective stories several times.
A. were reading
B. read
C. has read
D. have read
4. I _____ never _____ that film before.
A. did; watched
B. has; watched
C. have; watched
D. was; watching
5. She _____ her cousin since she left school.
A. haven’t met
B. doesn’t meet
C. hasn’t met
D. didn’t meet
Đáp án
- B
- A
- D
- C
- C
Dịch bài
Chúng tôi đã tham gia cuộc thi thể thao của trường một lần.
Nam chưa chụp bức ảnh nào về làng của mình trong hai năm.
Họ đã đọc truyện trinh thám nhiều lần.
Tôi chưa bao giờ xem bộ phim đó trước đây.
Cô ấy chưa gặp lại người em họ của mình từ khi rời trường.
Xem thêm: “Tiếng anh 9 Communication trang 54 – Global Success”.
Câu 4 trang 53 tiếng anh 9 Global Success
Write sentences about Mai’s experiences, using the information in the table
Mai hasn’t climbed a mountain.
Mai has seen an elephant.
Mai hasn’t joined a tribal dance.
Mai hasn’t taken a photo of a forest.
Mai has gone on an eco-tour.
Dịch bài
Mai chưa leo núi.
Mai đã nhìn thấy một con voi.
Mai chưa tham gia vào một điệu múa của bộ tộc.
Mai chưa chụp ảnh một khu rừng.
Mai đã tham gia một chuyến du lịch sinh thái.
Câu 5 trang 53 tiếng anh 9 Global Success
Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.
A: Have you visited a village of an ethnic group?
B: Yes, I have. / No, I haven’t.
Dịch bài
A: Bạn đã từng thăm một ngôi làng của dân tộc thiểu số chưa?
B: Vâng, tôi đã. / Không, tôi chưa.