Tiếng Anh 7 Looking Back trang 80 – Global Success

Home » Lớp 7 » Tiếng Anh 7 » Giải TA7 Global Success » Tiếng Anh 7 Looking Back trang 80 – Global Success

Hãy cùng bước vào phần Looking Back trang 80 trong sách Tiếng Anh 7, để ôn tập và củng cố những kiến thức quan trọng từ chương trình Global Success. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn tự đánh giá tiến bộ của mình và chuẩn bị sẵn sàng cho những thử thách tiếp theo trong hành trình học tiếng Anh.

Looking Back trang 80

Câu 1 trang 80 tiếng anh 7 global Success

  1. red lights (đèn đỏ)
  2. school ahead (trường học phía trước)
  3. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
  4. cycle lane (làn xe đạp)
  5. no left turn (cấm rẽ trái)
  6. no cylcing (cấm xe đạp)

Work in pairs. What does each sign tell us to do?

A “school ahead” sign means you should be careful because there are children crossing the road.

A “hospital” sign means you are near a hospital and should be quiet.

A “cycle route” sign means this is a road for bicycles.

A “no left turn” sign means you cannot turn left here.

A “no cycling” sign means you cannot ride a bicycle here.

Dịch

Biển báo “Phía trước là trường học” có nghĩa là bạn nên cẩn thận vì có trẻ em đang băng qua đường.

Biển báo “bệnh viện” có nghĩa là bạn đang ở gần bệnh viện và nên giữ yên lặng.

Biển báo “làn đường dành cho xe đạp” có nghĩa là đây là con đường dành cho xe đạp.

Biển báo “cấm rẽ trái” có nghĩa là bạn không thể rẽ trái ở đây.

Biển báo “cấm xe đạp” có nghĩa là bạn không thể đi xe đạp ở đây.

Câu 2 trang 80 tiếng anh 7 global Success

  1. A road _______ is anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist or motorist.
  2. Does your dad _______ his motorbike carefully?
  3. A _______ is a person travelling in a car, bus, train,… but not driving.
  4. My cousin wants to become a pilot. He is learning to _______  planes.
  5. We should be careful when the _______ light turns yellow.

Đáp án

  1. user
  2. ride
  3. passenger
  4. fly
  5. traffic

Dịch

  1. Người tham gia giao thông là bất kỳ ai sử dụng đường, chẳng hạn như người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người lái xe mô tô.
  2. Bố bạn có lái xe máy cẩn thận không?
  3. Hành khách là người di chuyển bằng ô tô, xe buýt, tàu hỏa,… nhưng không phải người lái xe.
  4. Anh họ tôi muốn trở thành phi công. Anh ấy đang học lái máy bay.
  5. Chúng ta nên cẩn thận khi đèn giao thông chuyển sang màu vàng.

Câu 3 trang 80 tiếng anh 7 global Success

  1. over 100 km / my home town / Ho Chi Minh City.
  2. about 25 km / here / my grandparents’ house.
  3. not very far / our school / the city museum.
  4. how far / your house / the gym?
  5. it / a long distance / Ha Noi / Ban Gioc Waterfall?

Đáp án

  1. It is over 100 km from my home town to Ho Chi Minh City.
  2. It is about 25 km from here to my grandparents’ house.
  3. It is not very far from our school to the city museum.
  4. How far is it from your house to the gym?
  5. Is it a long distance from Ha Noi to Ban Gioc Waterfall?

Dịch

  1. Từ quê tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh hơn 100 km.
  2. Từ đây đến nhà ông bà tôi khoảng 25 km.
  3. Từ trường chúng tôi đến bảo tàng thành phố không xa lắm.
  4. Từ nhà bạn đến phòng tập thể dục bao xa?
  5. Từ Hà Nội đến Thác Bản Giốc có xa không?

Câu 4 trang 80 tiếng anh 7 global Success

1. You _______ put the rubbish in the waste bins over there.

  1. should                                    B. would                                    C. shouldn’t

2. You ________ be over eighteen to ride a motorbike.

  1. would                                     B. must                                       C. could

3. Children _______ ride their bikes too fast.

  1. mightn’t                                 B. wouldn’t                                 C. shouldn’t

4. I am a bit lost. ______ you help me, please?

  1. Could                                     B. Should                                   C. Might

5. You ______ eat so many cookies. Too much sugar is bad for you.

  1. couldn’t                                  B. wouldn’t                                 C. shouldn’t

6. This is a big park. You ______ run or cycle here.

  1. should                                    B. can                                         C. could

Đáp án

  1. A
  2. B
  3. C
  4. A
  5. C
  6. B

Dịch

  1. Bạn nên bỏ rác vào thùng rác đằng kia.
  2. Bạn phải trên mười tám tuổi mới được lái xe máy.
  3. Trẻ em không nên lái xe đạp quá nhanh.
  4. Tôi hơi lạc đường. Bạn có thể giúp tôi được không?
  5. Bạn không nên ăn quá nhiều bánh quy. Quá nhiều đường không tốt cho bạn.
  6. Đây là một công viên lớn. Bạn có thể chạy bộ hoặc đạp xe ở đây.

Xem thêm: Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 79 – Global Success

Tác giả:

Mai Khanh là một giáo viên có 13 năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường THCS Chu Văn An, TP.HCM. Cô đã nhận giải thưởng "Giáo viên sáng tạo" từ UNESCO và có chứng chỉ đào tạo về phương pháp giảng dạy hiện đại từ Đại học Harvard. Với kho tàng kiến thức rộng mở của mình, cô Mai Khanh luôn truyền cảm hứng đến từng học sinh.

Bài viết liên quan

Trong thế giới giải trí trực tuyến hiện nay, game bắn cá đổi thưởng đang thu hút hàng triệu người chơi nhờ vào tính hấp dẫn và cơ hội kiếm…

09/01/2025

Khám phá phần Skills 2 trang 79 trong sách Tiếng Anh 7, để tiếp tục rèn luyện và nâng cao các kỹ năng tiếng Anh của bạn qua những bài…

08/01/2025

Sau khi hoàn thành các phần lý thuyết và bài tập, chúng ta sẽ đến với phần thú vị nhất của Unit 8 – Project trang 25 tập 2 –…

07/01/2025
Zbet