Bài học “Tiếng Anh 6 Unit 5 Looking Back trang 56 – Global Success” giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức quan trọng đã học trong bài. Thông qua các hoạt động tổng kết về từ vựng và ngữ pháp, học sinh có cơ hội củng cố kỹ năng nghe, nói, đọc và viết, đồng thời chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra cũng như các tình huống giao tiếp thực tế.
Tiếng anh 6 Unit 5 Looking Back trang 56
Câu 1 trang 56 tiếng anh 6 Global Success
Write the name for each picture. (Viết tên cho mỗi bức tranh)
Hướng dẫn trả lời:
1. waterfall: Thác nước
2. cave: Hang động
3. desert: Sa mạc
4. river: Sông
5. beach: Biển
6. island: Đảo
Câu 2 trang 56 tiếng anh 6 Global Success
Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example. ( Nối từ cột A với cột B)
Hướng dẫn trả lời:
1.d
2.c
3.a
4.e
5.f
6.b
Hướng dẫn dịch:
1. đỉnh núi Phan-xi-păng
2. thác Bản Giốc
3. vịnh Hạ Long
4. rừng Cúc Phương
5. sa mạc Sa-ha-ra
6. đảo Côn Đảo
Câu 3 trang 56 tiếng anh 6 Global Success
Write the words (Viết từ)
Hướng dẫn trả lời:
1. scissors: cái kéo
2. sleeping bag: túi ngủ
3. compass: la bàn
4. backpack: ba lô
5. plaster: băng cá nhân
Câu 4 trang 56 tiếng anh 6 Global Success
Find the mistake in each sentence and correct it. (Tĩm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại)
1. How many candles is on that birthday cake?
2. There are much snow on the road.
3. Michael can play different musical instrument.
4. There are not much milk left in the fridge.
5. Don’t take too much luggages on your trip.
Hướng dẫn trả lời:
1. How many candles is on that birthday cake?
1. How many candles is on that birthday cake?
Is => are
2. There are so much snow on the road.
Are => is
3. Michael can play different musical instrument.
Instrument => instruments
4. There are not much milk left in the fridge.
Are => is
5. Don’t take too much luggages on your trip.
Luggages => luggage
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?
2. Có nhiều tuyết trên đường.
3. Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.
4. Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.
5. Đừng mang quá nhiều hành lý cho chuyến đi của bạn.
Câu 5 trang 56 tiếng anh 6 Global Success
Complete the dialogue, using must or mustn’t. (Hoàn thành đoạn hội thoại, dùng must hoặc mustn’t)
A: It’s dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.
B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it’s very cold there.
A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.
B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It’s very important.
A: And you (5) ________ forget to bring a compass.
Hướng dẫn trả lời:
1. must
2. must
3. mustn’t
4. must
5. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
A: Đi bộ ở đây khá nguy hiểm. Cậu nên nói với ai đó về việc cậu sẽ đi đâu.
B: Ừ, và nhớ mang theo áo ấm. Chỗ đó rất lạnh.
A: Đúng rồi, nhưng đừng mang những thứ quá nặng hoặc không cần thiết.
B: Được, và tớ sẽ mang theo điện thoại di động. Điều này rất quan trọng.
A: Đừng quên mang theo la bàn nhé.