Tiếp tục hành trình khám phá “Tiếng Anh 6 Unit 2 A Closer Look 2” trên trang 18 và 19 của sách giáo khoa Global Success. Bài học này tập trung vào phát triển kỹ năng phát âm và ngữ pháp qua các bài tập tương tác, giúp học sinh cải thiện phát âm và sử dụng ngữ pháp một cách chính xác. Hãy cùng khám phá các phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, tạo nền tảng vững chắc cho kỹ năng ngôn ngữ của các em.
Tiếng anh 6 Unit 2 A Closer Look 2 trang 18, 19
Câu 1 trang 18 tiếng anh 6 Global Success
Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
- My (grandmothers/grandmother’s) house is in Ha Noi.
- This is my (sister’s / sister’) desk.
- My (cousin’s / cousin) dad is my uncle.
- (Nam’s / Nam’) house is small.
- There are two bedrooms in (Ans / An’s) flat.
Đáp án
- Grandmother’s
- Sister’s
- Cousin’s
- Nam’s
- An’s
Hướng dẫn dịch:
- Bà tôi sống ở một ngôi nhà tại Hà Nội.
- Đây là chiếc bàn thuộc về chị gái tôi.
- Em trai của bố tôi chính là chú tôi.
- Ngôi nhà của Nam khá nhỏ.
- Trong căn hộ của An có hai phòng ngủ.
Câu 2 trang 19 tiếng anh 6 Global Success
Complete the sentences with the correct possessive forms. (Hoàn thành các câu với các dạng sở hữu đúng.)
- Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)
- This is the_______chair. (teacher)
- Where is_______ computer? (Nick)
- My_______motorbike is in the garden. (father)
- My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)
Đáp án:
- Mi’s
- Teacher’s
- Nick’s
- Father’s
- Brother’s
Hướng dẫn dịch
- Thục Anh có quan hệ họ hàng với Mi.
- Đây là chiếc ghế thuộc sở hữu của giáo viên của họ.
- Máy tính của Nick đặt ở đâu?
- Chiếc xe máy của bố được để trong vườn.
- Phòng ngủ của anh trai tôi nằm liền kề phòng khách.
Xem thêm>>> Tiếng anh 6 Unit 2 A Closer Look 1 (trang 17, 18) – Global Success
Câu 3 trang 1 9tiếng anh 6 Global Success
Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. (Viết giới từ đúng vào ô trống dưới mỗi bức tranh. Nói một câu để mô tả bức tranh.)
Đáp án:
- next to (bên cạnh)
- behind (đằng sau)
- in (bên trong)
- in front of (đằng trước)
- between (ở giữa)
- under (ở dưới)
- The dog is next to the armchair.
- The cat is behind the TV.
- The cat is in the wardrobe.
- The dog is in front of the doghouse.
- The cat is between the lamp and the armchair.
- The cat is under the table.
Hướng dẫn dịch
- next to (bên cạnh)
- behind (đằng sau)
- in (bên trong)
- in front of (đằng trước)
- between (ở giữa)
- under (ở dưới)
- Con chó nằm bên cạnh chiếc ghế bành.
- Con mèo đang ở phía sau cái TV.
- Con mèo đang trong tủ quần áo.
- Con chó đứng trước nhà chó.
- Con mèo nằm giữa cái đèn và chiếc ghế bành.
- Con mèo đang dưới cái bàn.
Câu 4 Trang 20 tiếng anh 6 Global Success
Look at the picture and write T or F for each sentence. Correct the false ones. (Nhìn vào bức tranh và viết đúng hay sai. Sửa câu sai)
- The dog is behind the bed.
- The school bag is on the table.
- The picture is between the clocks.
- The cat is in front of the computer.
- The cap is under the pillow.
Hướng dẫn dịch
- Con chó ở sau giường.
- Cặp học sinh đặt trên bàn.
- Bức tranh nằm giữa hai cái đồng hồ.
- Con mèo đang ở trước máy tính.
- Cái mũ đặt dưới gối.
Đáp án:
- T
- F (The school bag is under the table.)
- F (The clock is between the two pictures.)
- T
- F (The cap is on the pillow)