Giải Toán 8 Bài 2 Đa thức – Kết nối tri thức

Home » Lớp 8 » Toán lớp 8 » Giải Toán 8 Bài 2 Đa thức – Kết nối tri thức

Giải Toán 8 Bài 2 Đa thức “Kết nối tri thức” giới thiệu về khái niệm và các tính chất cơ bản của đa thức. Qua bài học này, học sinh sẽ nắm vững cách nhận biết, biểu diễn và thu gọn đa thức, đồng thời biết cách tính giá trị của đa thức tại các điểm cụ thể. Bài học cung cấp nhiều ví dụ minh họa và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và phát triển tư duy logic một cách hiệu quả.

Giải Toán 6 Bài 2:  Đa thức

Bài 1.8 trang 14 Toán 8 Tập 1

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

−x2 + 3x + 1; 𝑥5 ; 𝑥5𝑥 ; 2024; 3x2y2 – 5x3y + 2,4; 1𝑥2+𝑥+1 .

Đáp án

Xét các biểu thức:

  1. x2+3x+1-x^2 + 3x + 1: Đây là một đa thức vì các số mũ của biến xx đều là số nguyên không âm.
  2. x\sqrt{x}: Đây không phải là đa thức vì số mũ của biến xx1/21/2, không phải là số nguyên không âm.
  3. 5x\frac{\sqrt{5}}{x}: Đây không phải là đa thức vì biến xx nằm ở mẫu số.
  4. 20242024: Đây là một đa thức vì nó là một hằng số, có thể coi như 2024x02024x^0.
  5. 3x2y25x3y+2.43x^2y^2 – 5x^3y + 2.4: Đây là một đa thức vì các số mũ của các biến đều là số nguyên không âm.
  6. 1x2+x+1\frac{1}{x^2} + x + 1: Đây không phải là đa thức vì biến xx nằm ở mẫu số trong số hạng đầu tiên.

Kết luận:

Các biểu thức là đa thức gồm:

  1. x2+3x+1-x^2 + 3x + 1
  2. 20242024
  3. 3x2y25x3y+2.43x^2y^2 – 5x^3y + 2.4

Bài 1.9 trang 14 Toán 8 Tập 1

Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:

a) x2y – 3xy + 5x2y2 + 0,5x – 4;

b) 𝑥22𝑥𝑦3+𝑦37𝑥3𝑦 .

Đáp án

a) Đa thức x2y3xy+5x2y2+0,5x4x^2y – 3xy + 5x^2y^2 + 0,5x – 4

Hạng tử x2yx^2y:

  • Hệ số: 1
  • Bậc: 2+1=32 + 1 = 3

Hạng tử 3xy-3xy:

  • Hệ số: -3
  • Bậc: 1+1=21 + 1 = 2

Hạng tử 5x2y25x^2y^2:

  • Hệ số: 5
  • Bậc: 2+2=42 + 2 = 4

Hạng tử 0,5x0,5x:

  • Hệ số: 0,5
  • Bậc: 1

Hạng tử 4-4:

  • Hệ số: -4
  • Bậc: 0

b) Đa thức 2x2xy3+y37x3y\sqrt{2}x – \frac{2}{x}y^3 + y^3 – 7x^3y

Hạng tử 2x\sqrt{2}x:

  • Hệ số: 2\sqrt{2}
  • Bậc: 1

Hạng tử 2xy3-\frac{2}{x}y^3:

  • Hệ số: -2 (Không phải đa thức do có biến ở mẫu số)

Hạng tử y3y^3:

  • Hệ số: 1
  • Bậc: 3

Hạng tử 7x3y-7x^3y:

  • Hệ số: -7
  • Bậc: 3+1=43 + 1 = 4

Xem thêm>>> Giải toán 8 Bài 1 Đơn thức trang 5 – KNTT

Bài 1.10 trang 14 Toán 8 Tập 1

Thu gọn các đa thức:

a) 5x4 – 2x3y + 20xy3 + 6x3y – 3x2y2 + xy3 – y4;

b) 0,6x3 + x2z – 2,7xy2 + 0,4x3 + 1,7xy2.

Đáp án

a) 5x4 – 2x3y + 20xy3 + 6x3y – 3x2y2 + xy3 – y4

= 5x4 + (6x3y – 2x3y) + (20xy3 + xy3) – 3x2y2 – y4

= 5x4 + 4x3y + 21xy3 – 3x2y2 – y4.

b) 0,6x3 + x2z – 2,7xy2 + 0,4x3 + 1,7xy2

= (0,6x3 + 0,4x3) + x2z + (1,7xy2– 2,7xy2)

= x3 + x2z – xy2.

Bài 1.11 trang 14 Toán 8 Tập 1

Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) x4 – 3x2y2 + 3xy2 – x4 + 1;

b) 5x2y + 8xy – 2x2 – 5x2y + x2.

Đáp án 

a) Thu gọn đa thức:

x4 – 3x2y2 + 3xy2 – x4 + 1

= (x4 – x4) – 3x2y2 + 3xy2 + 1

= – 3x2y2 + 3xy2 + 1.

Đa thức thu gọn ở trên có bậc là 4 nên đa thức đã cho có bậc là 4.

b) Ta có: 5x2y + 8xy – 2x2 – 5x2y + x2

= (5x2y – 5x2y) + 8xy + (x2– 2x2) = 8xy – x2.

Đa thức 8xy – x2 có bậc là 2 nên đa thức 5x2y + 8xy – 2x2 – 5x2y + x2có bậc là 2.

Bài 1.12 trang 14 Toán 8 Tập 1

Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức:

𝑀=13𝑥2𝑦+𝑥𝑦2𝑥𝑦+12𝑥𝑦25𝑥𝑦13𝑥2𝑦 tại x = 0,5 và y = 1.

Đáp án

  1. Thu gọn đa thức:

M=13x2y13x2y+xy2+12xy2xy5xy

Gộp các hạng tử có cùng biến số:

=(13x2y13x2y)+(xy2+12xy2)+(xy5xy)= ( \frac{1}{3}x^2y – \frac{1}{3}x^2y ) + ( xy^2 + \frac{1}{2}xy^2 ) + ( -xy – 5xy )
=0+(1+12)xy2+(15)xy= 0 + \left( 1 + \frac{1}{2} \right) xy^2 + ( -1 – 5 ) xy
=32xy26xy= \frac{3}{2} xy^2 – 6xy

  1. Tính giá trị của đa thức tại x=0.5x = 0.5 và y=1y = 1:

M=32xy26xyM = \frac{3}{2} xy^2 – 6xy

Thay x=0.5x = 0.5 y=1y = 1 vào:

M=32(0.5)(1)26(0.5)(1)M = \frac{3}{2} \cdot (0.5) \cdot (1)^2 – 6 \cdot (0.5) \cdot (1)
=320.5160.51= \frac{3}{2} \cdot 0.5 \cdot 1 – 6 \cdot 0.5 \cdot 1
=320.560.5= \frac{3}{2} \cdot 0.5 – 6 \cdot 0.5
=30.523= \frac{3 \cdot 0.5}{2} – 3
=1.523= \frac{1.5}{2} – 3
0.753= 0.75 – 3

=2.25

Kết quả: Giá trị của đa thức MM tại x=0.5x = 0.5y=1y = 12.25-2.25.

Bài 1.13 trang 14 Toán 8 Tập 1

Cho đa thức P = 8x2y2z – 2xyz + 5y2z – 5x2y2z + x2y2 – 3x2y2z.

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;

b) Tính giá trị của đa thức P tại x = –4; y = 2 và z = 1.

Đáp án

a, Thu gọn đa thức: P=8x2y2z2xyz+5y2z5x2y2z+x2y23x2y2zP = 8x^2y^2z – 2xyz + 5y^2z – 5x^2y^2z + x^2y^2 – 3x^2y^2z

Gộp các hạng tử có cùng biến số:
=(8x2y2z5x2y2z3x2y2z)2xyz+5y2z+x2y2= (8x^2y^2z – 5x^2y^2z – 3x^2y^2z) – 2xyz + 5y^2z + x^2y^2
=(853)x2y2z2xyz+5y2z+x2y2= (8 – 5 – 3)x^2y^2z – 2xyz + 5y^2z + x^2y^2
=0x2y2z2xyz+5y2z+x2y2= 0x^2y^2z – 2xyz + 5y^2z + x^2y^2
=2xyz+5y2z+x2y2= -2xyz + 5y^2z + x^2y^2

Tìm bậc của mỗi hạng tử:

Hạng tử 2xyz-2xyz:

  • Bậc: 1+1+1=31 + 1 + 1 = 3

Hạng tử 5y2z5y^2z:

  • Bậc: 2+1=32 + 1 = 3

Hạng tử x2y2x^2y^2:

  • Bậc: 2+2=42 + 2 = 4

Bậc của đa thức là bậc lớn nhất của các hạng tử: Bậc của đa thức=4 \text{Bậc của đa thức} = 4

b) Tính giá trị của đa thức PP tại x=4x = -4, y=2y = 2z=1z = 1

P=2xyz+5y2z+x2y2P = -2xyz + 5y^2z + x^2y^2
Thay x=4x = -4, y=2y = 2z=1z = 1 vào: P=2(4)(2)(1)+5(2)2(1)+(4)2(2)2P = -2(-4)(2)(1) + 5(2)^2(1) + (-4)^2(2)^2
=2421+541+164= -2 \cdot -4 \cdot 2 \cdot 1 + 5 \cdot 4 \cdot 1 + 16 \cdot 4
=16+20+64= 16 + 20 + 64

Tác giả:

Minh Anh là một giáo viên với 15 năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường THCS Lương Thế Vinh, Bình Dương. Cô đã được trao tặng giải thưởng "Nhà giáo xuất sắc" và có chứng chỉ đào tạo về phương pháp giảng dạy hiện đại từ Đại học Stanford. Cô luôn đem đến những bài học thú vị và sâu sắc, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng tốt kiến thức vào thực tế.

Bài viết liên quan

Trong hành trình nắm bắt và sử dụng thành thạo tiếng Việt, một trong những yếu tố cơ bản nhưng cũng đầy thách thức là hiểu biết về các cấu…

20/09/2024

Hình tròn là một trong những hình học cơ bản và phổ biến nhất trong toán học cũng như trong đời sống hàng ngày. Trong đó, đường kính hình tròn…

20/09/2024

Bạn đang gặp khó khăn trong cách chứng minh hai đường thẳng song song trong các bài toán hình học lớp 7 và lớp 11? Bài viết này sẽ cung…

20/09/2024