Unit 1 A Closer Look 1 trong sách giáo khoa Global Success lớp 6, trang 8, mang đến cái nhìn chi tiết vào ngữ pháp và từ vựng với các hoạt động thực hành sáng tạo. Bài học này giúp học sinh cải thiện và mở rộng kiến thức ngôn ngữ thông qua các bài tập tương tác, thúc đẩy sự hiểu biết sâu sắc và kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên.
Unit 1 A Closer Look 1
Câu 1 Unit 1 A Closer Look 1
Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
School lunch | Bữa trưa ở trường |
English | Tiếng Anh |
History | Lịch sử |
Homework | Bài tập về nhà |
Exercise | Sự tập luyện, bài tập luyện |
Science | Khoa học |
Football | Bóng đá |
Lessons | Những bài học |
Music | Âm nhạc |
Câu 2 A Closer Look 1
Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).
- Play : Football, music
- Do : Homework, exercise
- Have: School lunch, lessons
- Study: English, history, science
Hướng dẫn dịch:
- Chơi bóng đá, chơi nhạc
- Làm bài tập, tập thể dục
- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học
- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học
Câu 3 A Closer Look 1
Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)
- Vy and I often do our__________after school
- Nick plays__________ for the school team.
- Mrs. Nguyen teaches all my history__________.
- They are healthy. They do__________ every day.
- I study maths, English and__________on Mondays.
Đáp án:
- homework
- football
- lessons
- exericse
- Science
Hướng dẫn dịch:
- Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.
- Nick chơi bóng cho đội của trường
- Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.
- Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
- Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.
Câu 4 A Closer Look 1
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)
- /a:/:
Smart
Art
Carton
Class
- /ʌ/
Subject
Study
Monday
Compass
Câu 5 A Closer Look 1
Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)
- My brother has a new compass.
- Our classroom is large.
- They look smart on their first day at school.
- The art lesson starts at nine o’clock.
- He goes out to have lunch every Sunday.
Hướng dẫn dịch:
- Anh trai tôi có một la bàn mới.
- Lớp học của chúng tôi rất rộng.
- Họ trông rất thông minh trong ngày đầu tiên đến trường.
- Tiết học mỹ thuật bắt đầu lúc chín giờ.
- Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.
Unit 1 A Closer Look 1 từ sách Global Success cho lớp 6 đã cung cấp một nền tảng vững chắc cho học sinh trong việc học và hiểu ngữ pháp cũng như từ vựng tiếng Anh
Xem thêm>>> Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) lớp 6 – Global Success