Unit 1: Looking Back trang 16 – Global Success 9

Home » Lớp 9 » Tiếng Anh 9 » Giải TA9 Global Success » Unit 1: Looking Back trang 16 – Global Success 9

Kết thúc Unit 1, phần Looking Back trang 16 – Global Success 9 cung cấp một cơ hội tuyệt vời để học sinh ôn tập và củng cố lại những kiến thức đã học. Bài tập tổng kết này giúp học sinh kiểm tra và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ qua các hoạt động thực hành đa dạng, đảm bảo rằng họ đã thực sự hiểu và có thể áp dụng kiến thức vào thực tế.

Vocabulary

Câu 1 trang 16 tiếng Anh 9 Global Success

  1. This person delivers goods to your house. ________
  2. This person stops fires from burning. ________
  3. People visit this place for pleasure usually while they are on holiday. ________
  4. People make these objects out of clay. ________
  5. This person makes things with his/her hands. ________

Đáp án

  1. Delivery person
  2. Firefighter
  3. Tourist attraction
  4. Pottery
  5. Craftsman

Dịch bài

  1. Người này giao hàng đến nhà bạn. Người giao hàng
  2. Người này dập tắt các đám cháy. Lính cứu hỏa
  3. Mọi người đến thăm nơi này để giải trí, thường là khi họ đi nghỉ mát. Điểm thu hút khách du lịch
  4. Mọi người làm những đồ vật này từ đất sét. Đồ gốm
  5. Người này làm đồ vật bằng tay của mình. Thợ thủ công

Câu 2 trang 16 tiếng Anh 9 Global Success

  1. The villagers (preserve / shorten) their traditional weaving techniques.
  2. Com Lang Vong has a special (fragrance / function), so it is very popular.
  3. Our (firefighters / police officers) help keep law and order in our community.
  4. Spring rolls are the (speciality food / fast food) I like best.
  5. My hometown is famous for (handicrafts / objects), such as paper fans and lanterns.

Đáp án

  1. preserve
  2. fragrance
  3. police officers
  4. speciality food
  5. handicrafts

Dịch bài

  1. Dân làng bảo tồn các kỹ thuật dệt truyền thống của họ.
  2. Cốm Làng Vòng có hương thơm đặc biệt, nên rất phổ biến.
  3. Cảnh sát giúp giữ gìn an ninh trật tự trong cộng đồng của chúng ta.
  4. Nem rán là món đặc sản mà tôi thích nhất.
  5. Quê tôi nổi tiếng với thủ công mỹ nghệ, chẳng hạn như quạt giấy và đèn lồng.

Câu 3 trang 16 tiếng Anh 9 Global Success

  1. You should decide _______ to move to the new house.

A. while

B. when

C. where

D. who

  1. Do you know _______ to sort rubbish?

A. who

B. which

C. how

D. what

  1. She didn’t tell me _______ to meet, in the library or in the lab.

A. how

B. when

C. what

D. where

  1. Could you tell me _______ to do in this situation?

A. what

B. when

C. where

D. who

  1. I wonder _______ to ask for advice, my teacher or my parents.

A. where

B. when

C. who

D. what

Đáp án

  1. B. when
  2. C. how
  3. D. where
  4. A. what
  5. C. who

Dịch bài

  1. Bạn nên quyết định _______ để chuyển đến ngôi nhà mới.
  2. Bạn có biết _______ để phân loại rác không?
  3. Cô ấy đã không nói cho tôi biết _______ gặp nhau, ở thư viện hay trong phòng thí nghiệm.
  4. Bạn có thể nói cho tôi biết _______ để làm trong tình huống này không?
  5. Tôi tự hỏi _______ để xin lời khuyên, giáo viên của tôi hay bố mẹ tôi.

Xem thêm bài viết: “Unit 1: Skills 2 trang 15 – Global Success 9″.

Câu 4 trang 16 tiếng Anh 9 Global Success

In some villages, people reduce the number of steps to make the handicraft. (cut down on)

My grandparents gave the skills to my parents. (hand down)

In their community, the eldest child is usually responsible for his or her parents. (take care of)

Before we go to a new place, we always get information about it. (find out)

They have a good relationship with all neighbours. (get on with)

Đáp án

In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.

My grandparents handed down the skills to my parents.

In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.

Before we go to a new place, we always find out about it.

They get on with all neighbours.

Dịch bài

  1. Ở một số làng, người ta giảm số bước để làm đồ thủ công. (cắt giảm)

Ở một số làng, người ta cắt giảm số bước để làm đồ thủ công.

  1. Ông bà tôi đã truyền lại kỹ năng cho bố mẹ tôi. (truyền lại)

Ông bà tôi đã truyền lại kỹ năng cho bố mẹ tôi.

  1. Trong cộng đồng của họ, con cả thường chịu trách nhiệm chăm sóc bố mẹ. (chăm sóc)

Trong cộng đồng của họ, con cả thường chăm sóc bố mẹ.

  1. Trước khi chúng tôi đi đến một nơi mới, chúng tôi luôn tìm hiểu về nó. (tìm hiểu)

Trước khi chúng tôi đi đến một nơi mới, chúng tôi luôn tìm hiểu về nó.

  1. Họ có mối quan hệ tốt với tất cả hàng xóm. (hòa hợp)

Họ hòa hợp với tất cả hàng xóm.

Tác giả:

Mai Khanh là một giáo viên có 13 năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường THCS Chu Văn An, TP.HCM. Cô đã nhận giải thưởng "Giáo viên sáng tạo" từ UNESCO và có chứng chỉ đào tạo về phương pháp giảng dạy hiện đại từ Đại học Harvard. Với kho tàng kiến thức rộng mở của mình, cô Mai Khanh luôn truyền cảm hứng đến từng học sinh.

Bài viết liên quan

Bạn đang tìm cách tính diện tích hình bình hành một cách dễ hiểu và hiệu quả? Bài viết này sẽ cung cấp công thức tính diện tích hình bình…

19/09/2024

Getting Started trang 50, 51 của sách Tiếng Anh lớp 9, chúng ta sẽ bắt đầu hành trình khám phá chủ đề “Global Success”. Qua bài học này, học sinh…

19/09/2024

Trong Toán học, các phép tính chia cơ bản thường liên quan đến khái niệm số chia và số bị chia. Đây là những khái niệm rất quan trọng, đặc…

18/09/2024